Các ký hiệu trên bản đồ quy hoạch và mã màu mới nhất 2023

Hiện tại thông tư số 27/2018 của Bộ Tài Nguyên Môi Trường đang hiện hành có quy định cụ thể về các ký hiệu được quy ước trên bản đồ quy hoạch và màu sắc được sử dụng. Ví dụ như ký hiệu ODT sẽ là đất ở đô thị, ONT sẽ là đất ở nông thôn, CLN sẽ là cây lâu năm. Cụ thể như sau:

Ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

STTLoại đấtKý hiệuMàu sắcRGBMã màu Hex
1Đất nông nghiệpNNP1255255100FFFF64
1.1Đất sản xuất nông nghiệpSXN2255252110FFFC6E
1.1.2001Đất trồng cây hàng nămCHN3255252120FFFC78
1.1.1.1Đất trồng lúaLUA4255252130FFFC82
1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5255252140FFFC8C
1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK6255252150FFFC96
1.1.1.1.3Đất trồng lúa nươngLUN7255252180FFFCB4
1.1.1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK11255240180FFF0B4
1.1.1.2.1Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK12255240180FFF0B4
1.1.1.2.2Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK13255240180FFF0B4
1.1.2002Đất trồng cây lâu nămCLN14255210160FFD2A0
1.2Đất lâm nghiệpLNP1817025550AAFF32
1.2.2001Đất rừng sản xuấtRSX19180255180B4FFB4
1.2.1.1Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN19180255180B4FFB4
1.2.1.2Đất có rừng sản xuất là rừng trồngRST19180255180B4FFB4
1.2.1.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuấtRSM19180255180B4FFB4
1.2.2002Đất rừng phòng hộRPH2419025530BEFF1E
1.2.2.1Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiênRPN2419025530BEFF1E
1.2.2.2Đất có rừng phòng hộ là rừng trồngRPT2419025530BEFF1E
1.2.2.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộRPM2419025530BEFF1E
1.2.2003Đất rừng đặc dụngRDD291102551006EFF64
1.2.3.1Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiênRDN291102551006EFF64
1.2.3.2Đất có rừng đặc dụng là rừng trồngRDT291102551006EFF64
1.2.3.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụngRDM291102551006EFF64
1.3Đất nuôi trồng thủy sảnNTS34170255255AAFFFF
1.4Đất làm muốiLMU37255255254FFFFFE
1.5Đất nông nghiệp khácNKH38245255180F5FFB4
2Đất phi nông nghiệpPNN39255255100FFFF64
2.1Đất ởOTC40255180255FFB4FF
2.1.2001Đất ở tại nông thônONT41255208255FFD0FF
2.1.2002Đất ở tại đô thịODT42255160255FFA0FF
2.2Đất chuyên dùngCDG43255160170FFA0AA
2.2.2001Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC45255170160FFAAA0
2.2.2002Đất quốc phòngCQP5225510080FF6450
2.2.2003Đất an ninhCAN532558070FF5046
2.2.2004Đất xây dựng công trình sự nghiệpDSN44255160170FFA0AA
2.2.2.1Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS48250170160FAAAA0
2.2.2.2Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH69255170160FFAAA0
2.2.2.3Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH80255170160FFAAA0
2.2.2.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT72255170160FFAAA0
2.2.2.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD75255170160FFAAA0
2.2.2.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT78255170160FFAAA0
2.2.2.7Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH79255170160FFAAA0
2.2.2.8Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG82255170160FFAAA0
2.2.2.9Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK83255170160FFAAA0
2.2.2005Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK54255160170FFA0AA
2.2.5.1Đất khu công nghiệpSKK55250170160FAAAA0
2.2.5.2Đất cụm công nghiệpSKN61250170160FAAAA0
2.2.5.3Đất khu chế xuấtSKT55250170160FAAAA0
2.2.5.4Đất thương mại, dịch vụTMD62250170160FAAAA0
2.2.5.5Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC56250170160FAAAA0
2.2.5.6Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS57205170205CDAACD
2.2.5.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX58205170205CDAACD
2.2.2006Đất có mục đích công cộngCCC59255170160FFAAA0
2.2.6.1Đất giao thôngDGT6025517050FFAA32
2.2.6.2Đất thủy lợiDTL63170255255AAFFFF
2.2.6.3Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT84255170160FFAAA0
2.2.6.4Đất danh lam thắng cảnhDDL94255170160FFAAA0
2.2.6.5Đất sinh hoạt cộng đồngDSH68255170160FFAAA0
2.2.6.6Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV70255170160FFAAA0
2.2.6.7Đất công trình năng lượngDNL66255170160FFAAA0
2.2.6.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV67255170160FFAAA0
2.2.6.9Đất chợDCH81255170160FFAAA0
2.2.6.10Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA85205170205CDAACD
2.2.6.11Đất công trình công cộng khácDCK95255170160FFAAA0
2.3Đất cơ sở tôn giáoTON87255170160FFAAA0
2.4Đất cơ sở tín ngưỡngTIN88255170160FFAAA0
2.5Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD89210210210D2D2D2
2.6Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON91160255255A0FFFF
2.7Đất có mặt nước chuyên dùngMNC92180255255B4FFFF
2.8Đất phi nông nghiệp khácPNK93255170160FFAAA0
3Đất chưa sử dụngCSD97255255254FFFFFE
3.1Đất bằng chưa sử dụngBCS98255255254FFFFFE
3.2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS99255255254FFFFFE
3.3Núi đá không có rừng câyNCS100230230200E6E6C8
4Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)MVB101180255255B4FFFF
4.1Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sảnMVT102180255255B4FFFF
4.2Đất mặt nước ven biển có rừngMVR103180255255B4FFFF
4.3Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK104180255255B4FFFF
Ký hiệu và màu sắc trên bản đồ quy hoạch

Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Ma sac duoc ky hieu tren ban do quy hoach
Mã sắc được ký hiệu trên bản đồ quy hoạch

Chú giải:

  • Màu sắc RGB là hệ thống sử dụng đỏ, xanh lá cây và xanh dương. Mỗi màu có giá trị từ 0 đến 255. Kết hợp các giá trị này tạo ra hàng triệu màu sắc khác nhau. Ví dụ, màu đỏ đậm có giá trị (255, 0, 0), màu trắng có giá trị (255, 255, 255), và màu đen có giá trị (0, 0, 0).
  • Mã màu Hex là mã số sử dụng chữ số từ 0 đến 9 và chữ cái từ A đến F để định danh màu sắc. Nó gồm sáu chữ số và được sử dụng rộng rãi trên web để xác định màu sắc của các phần tử trực tuyến. Ví dụ, màu đỏ có mã Hex là “#FF0000”, trong đó FF là mức màu đỏ tối đa.

Share:

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN MIỄN PHÍ

Quý khách hàng, đối tác có thể để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Cảm ơn!

TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH THUẬN