Bản đồ quy hoạch đất xác định mục đích sử dụng đất từng khu vực, bao gồm quy hoạch xây dựng và các hạn chế sử dụng đất. Để tìm hiểu chi tiết mời quý anh chị cùng tìm hiểu nội dung.

Bản đồ quy hoạch, các loại bản đồ và cách tra cứu quy hoạch đất đai

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì?

Theo quy định tại Điều 3 của Luật Đất Đai 2013 đã quy định: “ Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được cơ quan chức năng có thẩm quyền lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bố, tình trạng quy hoạch cũng như mục đích sử dụng của các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.”

Hiểu đơn giản bản đồ bản đồ quy hoạch đất là một sơ đồ quy hoạch để kiểm tra quy hoạch tra cứu thông tin về mục đích sử dụng đất của từng khu vực trong một địa bàn, tỉnh, thành phố. Nó bao gồm các thông tin về mục đích sử dụng đất, quy hoạch tổng thể về xây dựng, và các hạn chế liên quan đến vấn đề sử dụng đất.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì

Các loại bản đồ quy hoạch

Bản đồ quy hoạch 1/5000 là gì?

Bản đồ quy hoạch 1/5000một loại bản đồ quy khu vực hay còn được gọi là quy hoạch chung với mức tỷ lệ 1:5000. Đây là một bản đồ cụ thể với chi tiết cao, cho phép chủ đầu tư xem được cấu trúc và hạn chế của từng khu vực trong một địa bàn. Bản đồ 1/5000 được xem là một yêu cầu cơ bản để chủ đầu tư nghiên cứu, triển khai và phát triển các đô thị.

Bản đồ quy hoạch 15000 - Khu đô thị Tây Bắc- Tp HCM

Bản đồ quy hoạch 1/2000 là gì?

Bản đồ quy hoạch 1/2000 là một bản đồ chi tiết dùng trong hoạt động quy hoạch đất đai, giúp xác định các giới hạn và mục đích sử dụng đất cụ thể cho mỗi lô đất trên tổng thể khu vực quy hoạch. Bản đồ này được tạo ra với tỷ lệ 1:2000, có nghĩa là mỗi centimet trên bản đồ tương ứng với 2000 centimet trên thực tế.

Bản đồ quy hoạch 1/2000 - Khu đô thị Tây Bắc- Tp HCM

Bản đồ quy hoạch 1/500 là gì?

Bản đồ quy hoạch 1/500 là một loại bản đồ chi tiết dùng trong hoạt động quy hoạch đất đai. Tỷ lệ 1/500 nghĩa là mỗi centimet trên bản đồ tương ứng với 500 centimet trên thực tế. Bản đồ này cung cấp thông tin chi tiết hơn về giới hạn và mục đích sử dụng đất của mỗi lô đất trong khu vực quy hoạch, so với bản đồ quy hoạch 1/2000.

Bản đồ quy hoạch 1/5000

So sánh các loại bản đồ quy hoạch

 

Bản đồ quy hoạch 1/5000

Bản đồ quy hoạch 1/2000

Bản đồ quy hoạch 1/500

Tỷ lệ

1/5000

1/2000

1/500

Chi tiết

Thấp

Cao

Trung bình

Mục đích sử dụng

Tổng quan về giới hạn và mục đích sử dụng đất

Quy hoạch đất đai chi tiết, xây dựng

Quy hoạch đất đai trung bình, xây dựng

Bảng so sánh giữa 3 loại bản đồ quy hoạch 1/2000, 1/500 và 1/5000:

Chúng ta có thể thấy rằng, bản đồ quy hoạch 1/2000 cung cấp thông tin chi tiết nhất về mỗi lô đất, bản đồ quy hoạch 1/500 cung cấp thông tin trung bình, và bản đồ quy hoạch 1/5000 cung cấp thông tin tổng quan nhất.

Cách xem, đọc bản đồ quy hoạch đất mới nhất

Để đọc hay xem, một bản đồ quy hoạch, bạn cần thực hiện theo các bước sau:

  1. Tìm hiểu các ký hiệu và mã màu trên bản đồ: mỗi màu và ký hiệu đại diện cho một loại đất hoặc tòa nhà nhất định.
  2. Xác định phạm vi bản đồ: bản đồ quy hoạch có thể bao gồm một khu vực nhỏ hoặc toàn bộ thành phố.
  3. Xác định các khu vực đất cụ thể: tìm kiếm các khu vực màu sắc riêng biệt để biết được loại đất hoặc tòa nhà tương ứng.
  4. Xác định các giới hạn đất và tòa nhà: sử dụng các đường viền để xác định giới hạn của mỗi khu vực đất hoặc tòa nhà.
  5. Xem xét các chỉ dẫn và chú thích trên bản đồ: những chỉ dẫn này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về mục đích sử dụng và giới hạn của mỗi khu vực đất hoặc tòa nhà.

Lưu ý: bản đồ quy hoạch có thể rất phức tạp và cần sự hiểu biết chuyên sâu

Đọc bản đồ quy hoạch sử dụng đất dựa trên ký hiệu, màu sắc

Quy định về màu sắc và ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch 2023

Bảng ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch

STT

Loại đất

Ký hiệu

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.1.2001

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1.1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.1.1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1.1.2002

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.2.2001

Đất rừng sản xuất

RSX

1.2.1.1

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.2.1.2

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

1.2.1.3

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

RSM

1.2.2002

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.2.2.1

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

RPN

1.2.2.2

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

RPT

1.2.2.3

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

RPM

1.2.2003

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.2.3.1

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

1.2.3.2

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

RDT

1.2.3.3

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

RDM

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.4

Đất làm muối

LMU

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất ở

OTC

2.1.2001

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2002

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.2.2001

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.2.2002

Đất quốc phòng

CQP

2.2.2003

Đất an ninh

CAN

2.2.2004

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.2.2.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.2.2.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.2.2.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.2.2.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.2.2.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.2.2.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.2.2.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.2.2.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.2.2.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.2.2005

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.2.2006

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

4

Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

MVB

4.1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

4.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

Cách kiểm tra thông tin quy hoạch nhà đất

Cách kiểm tra thông tin quy hoạch đất đơn giản nhất

Các cách kiểm tra thông tin quy hoạch đất đơn giản nhất bao gồm:

  • Truy cập trang web của cơ quan quản lý đất đai tỉnh/thành phố để tìm kiếm thông tin quy hoạch.
  • Liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý đất đai để yêu cầu hỗ trợ kiểm tra thông tin quy hoạch.
  • Tìm kiếm tại sở tài nguyên môi trường hoặc tỉnh/thành phố để xem bản đồ quy hoạch đất.
  • Tìm kiếm tại các trung tâm thông tin đất đai hoặc các đại lý bất động sản để có được thông tin về quy hoạch đất.

Cách kiểm tra thông tin quy hoạch đất ngay trên sổ đỏ, sổ hồng

Để kiểm tra thông tin quy hoạch đất ngay trên sổ đỏ, bạn có thể làm như sau:

  1. Tìm đến cơ quan chức năng có trách nhiệm về quản lý đất đai tại địa phương như Sở Tài nguyên và Môi trường tùy theo vị trí của bất động sản.
  2. Yêu cầu hỗ trợ xem, truy cập cơ sở quản lý để xem thông tin về đất của bạn. Bạn có thể cần cung cấp thông tin về địa chỉ của đất hoặc giấy tờ pháp lý thửa đất và cá nhân.
  3. Xem trang quy hoạch đất đai tại cổng thông tin quy hoạch của tỉnh thành phố. Thông tin này sẽ bao gồm mục đích sử dụng đất, mật độ xây dựng và các giới hạn khác.
  4. Nếu cần thiết, hãy tìm hiểu thêm về các quy hoạch đất cụ thể hơn tại cơ quan chức năng hoặc trong các tài liệu liên quan đến quản lý đất đai.

Lưu ý rằng việc truy cập và kiểm tra quy hoạch sẽ có một số hạn chế và yêu cầu phải trả một khoản phí nhất định. Hãy liên hệ với cơ quan chức năng để biết thêm chi tiết về các yêu cầu và hạn chế.

Ngoài việc kiểm tra quy hoạch bằng sổ đỏ, hồng bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về thông tin quy hoạch đất từ các nguồn khác như các trang web của cơ quan chức năng, bản đồ quy hoạch đất đai hoặc từ các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý đất đai, địa chính.

Cách Tra Cứu Bản Đồ Quy Hoạch Sử Dụng Đất Online

Hiện tại có 2 cách phổ biến để tra cứu quy hoạch trực tuyến. Cách check quy hoạch đất online thứ nhất là tra cứu qua cổng thông tin quy hoạch của các tỉnh thành, quận huyện hay các website tra cứu quy hoạch của nhà nước. Cách thứ hai là tra cứu qua các app quy hoạch.

Hiện nay có khá nhiều cách để tra cứu bản đồ quy hoạch bất động sản online, tuy nhiên 2 cách thông dụng hiện nay dễ sử dụng nhất là thông qua:

Cổng thông tin quy hoạch của  63 tỉnh thành phố tại Việt Nam

STT

Tỉnh/ Thành phố

Tra cứu quy hoạch

1

An Giang

Tra cứu quy hoạch An Giang

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Tra cứu quy hoạch Bà Rịa – Vũng Tàu

3

Bắc Giang

Tra cứu quy hoạch Bắc Giang

4

Bắc Kạn

Tra cứu quy hoạch Bắc Kạn

5

Bạc Liêu

Tra cứu quy hoạch Bạc Liêu

6

Bắc Ninh

Tra cứu quy hoạch Bắc Ninh

7

Bến Tre

Tra cứu quy hoạch Bến Tre

8

Bình Định

Tra cứu quy hoạch Bình Định

9

Bình Dương

Tra cứu quy hoạch Bình Dương

10

Bình Phước

Tra cứu quy hoạch Bình Phước

11

Bình Thuận

Tra cứu quy hoạch Bình Thuận

12

Cà Mau

Tra cứu quy hoạch Cà Mau

13

Cần Thơ

Tra cứu quy hoạch Cần Thơ

14

Cao Bằng

Tra cứu quy hoạch Cao Bằng

15

Đà Nẵng

Tra cứu quy hoạch Đà Nẵng

16

Đắk Lắk

Tra cứu quy hoạch Đắk Lắk

17

Đắk Nông

Tra cứu quy hoạch Đắk Nông

18

Điện Biên

Tra cứu quy hoạch Điện Biên

19

Đồng Nai

Tra cứu quy hoạch Đồng Nai

20

Đồng Tháp

Tra cứu quy hoạch Đồng Tháp

21

Gia Lai

Tra cứu quy hoạch Gia Lai

22

Hà Giang

Tra cứu quy hoạch Hà Giang

23

Hà Nam

Tra cứu quy hoạch Hà Nam

24

Hà Nội

Tra cứu quy hoạch Hà Nội

25

Hà Tĩnh

Tra cứu quy hoạch Hà Tĩnh

26

Hải Dương

Tra cứu quy hoạch Hải Dương

27

Hải Phòng

Tra cứu quy hoạch Hải Phòng

28

Hậu Giang

Tra cứu quy hoạch Hậu Giang

29

Hòa Bình

Tra cứu quy hoạch Hòa Bình

30

Hưng Yên

Tra cứu quy hoạch Hưng Yên

31

Khánh Hòa

Tra cứu quy hoạch Khánh Hòa

32

Kiên Giang

Tra cứu quy hoạch Kiên Giang

33

Kon Tum

Tra cứu quy hoạch Kon Tum

34

Lai Châu

Tra cứu quy hoạch Lai Châu

35

Lâm Đồng

Tra cứu quy hoạch Lâm Đồng

36

Lạng Sơn

Tra cứu quy hoạch Lạng Sơn

37

Lào Cai

Tra cứu quy hoạch Lào Cai

38

Long An

Tra cứu quy hoạch Long An

39

Nam Định

Tra cứu quy hoạch Nam Định

40

Nghệ An

Tra cứu quy hoạch Nghệ An

41

Ninh Bình

Tra cứu quy hoạch Ninh Bình

42

Ninh Thuận

Tra cứu quy hoạch Ninh Thuận

43

Phú Thọ

Tra cứu quy hoạch Phú Thọ

44

Phú Yên

Tra cứu quy hoạch Phú Yên

45

Quảng Bình

Tra cứu quy hoạch Quảng Bình

46

Quảng Nam

Tra cứu quy hoạch Quảng Nam

47

Quảng Ngãi

Tra cứu quy hoạch Quảng Ngãi

48

Quảng Ninh

Tra cứu quy hoạch Quảng Ninh

49

Quảng Trị

Tra cứu quy hoạch Quảng Trị

50

Sóc Trăng

Tra cứu quy hoạch Sóc Trăng

51

Sơn La

Tra cứu quy hoạch Sơn La

52

Tây Ninh

Tra cứu quy hoạch Tây Ninh

53

Thái Bình

Tra cứu quy hoạch Thái Bình

54

Thái Nguyên

Tra cứu quy hoạch Thái Nguyên

55

Thanh Hóa

Tra cứu quy hoạch Thanh Hóa

56

Thừa Thiên Huế

Tra cứu quy hoạch Thừa Thiên Huế

57

Tiền Giang

Tra cứu quy hoạch Tiền Giang

58

TP Hồ Chí Minh

Tra cứu quy hoạch TP Hồ Chí Minh

59

Trà Vinh

Tra cứu quy hoạch Trà Vinh

60

Tuyên Quang

Tra cứu quy hoạch Tuyên Quang

61

Vĩnh Long

Tra cứu quy hoạch Vĩnh Long

62

Vĩnh Phúc

Tra cứu quy hoạch Vĩnh Phúc

63

Yên Bái

Tra cứu quy hoạch Yên Bái

 

Tra cứu thông qua website, app quy hoạch do các đơn vị tư nhân cung cấp

Bạn có thể sử dụng một số app và website do các đơn vị tư nhân cung cấp để kiểm tra quy hoạch một cách nhanh nhất như: Guland, Meeymap, Remaps,…

  • https://guland.vn/soi-quy-hoach
  • https://meeymap.com/
  • https://remaps.vn/maps/my-maps

Qua nội dung trên Long Hoàng Investment đã giới thiệu đến quý khách hàng cũng như quý nhà đầu tư tổng quan về quy hoạch bất động sản cũng như bản đồ quy hoạch và cách tra cứu và kiểm tra quy hoạch. Rất mong nội dung này có thể giúp ích quý anh chị trong quá trình đầu tư hiện tại và tương lai.

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN MIỄN PHÍ

Quý khách hàng, đối tác có thể để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Cảm ơn!

TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH THUẬN